Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Pháp 12 tháng/2018
Mặt hàng |
12T/2018 |
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)* |
||
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Tổng |
|
3.761.936.777 |
|
12,25% |
Hàng thủy sản |
|
107.340.562 |
|
3,93% |
Hàng rau quả |
|
25.614.206 |
|
43,98% |
Hạt điều |
4.313 |
44.364.158 |
16,73% |
8,81% |
Cà phê |
39.194 |
67.735.998 |
18,02% |
-1,68% |
Hạt tiêu |
2.696 |
9.309.151 |
26,22% |
-24,24% |
Gạo |
838 |
615.616 |
295,28% |
211,76% |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
27.352.372 |
|
1,12% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
51.241.056 |
|
-3,80% |
Cao su |
3.957 |
5.860.212 |
8,23% |
-15,01% |
Sản phẩm từ cao su |
|
14.343.499 |
|
56,20% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
|
106.355.640 |
|
7,58% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
|
16.968.271 |
|
54,33% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
130.073.580 |
|
22,26% |
Hàng dệt, may |
|
615.404.307 |
|
16,87% |
Giày dép các loại |
|
488.900.483 |
|
-4,44% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
21.121.252 |
|
8,78% |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
11.103.336 |
|
-0,03% |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
27.547.754 |
|
11,41% |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
19.490.448 |
|
60,89% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
237.956.173 |
|
14,50% |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
1.305.009.019 |
|
15,37% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
|
97.255.066 |
|
20,60% |
Dây điện và dây cáp điện |
|
4.551.930 |
|
53,14% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
61.668.981 |
|
1,89% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
|
19.890.783 |
|
6,38% |
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)